Bảo tồn sếu đầu đỏ và đất ngập nước ở Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | SARUS CRANE AND WETLAND CONSERVATION IN TAM NONG DISTRICT, DONG THAP PROVINCE | International Crane Foundation (ICF) | Lê Dien Dực | 1989-1991 |
Nghiên cứu sinh thái nhân văn ở trung du miền núi phía Bắc Việt Nam | RESEARCH ON THE HUMAN ECOLOGY OF THE MIDLANDS OF NORTHERN VIET NAM | The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation | Lê Trọng Cúc | 1990-1991 |
Nghiên cứu sinh thái nhân văn ở vùng đồng bằng sông Hồng của Việt Nam | RESEARCH ON THE HUMAN ECOLOGY OF A WET RICE-GROWING VILLAGE IN THE RED RIVER DELTA OF VIET NAM | The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation | Lê Trọng Cúc | 1992-1993 |
Nghiên cứu tác động của cải cách kinh tế lên hệ sinh thái trung du miền núi phía bắc Việt Nam | RESEARCH ON THE IMPACT OF ECONOMIC REFORM ON ECOLOGY IN THE MIDLANDS OF NORTHERN VIET NAM | The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation | Lê Trọng Cúc | 1994-1995 |
Hỗ trợ xây dựng hoạt động và thành lập nhóm nghiên cứu của Trung tâm | SUPPORT FOR THE CENTER’S ACTIVITIES AND FOR A NEW NATIONAL UPLAND WORKING GROUP | The Ford Foundation | Lê Trọng Cúc | 1994-1995 |
Thử thách rừng ở Việt Nam – Pha 1 | Forest challenge in Viet Nam – Phase 1 | International Development Research Center (IDRC) – Canada | Võ Thanh Sơn | 1994-1996 |
Sử dụng GIS và viễn thám trong đánh giá hiện trạng sử dụng đất ở huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, miền núi phía Bắc Việt Nam dưới quan điểm sinh thái, phát triển bền vững và của người dân địa phương | USE OF GIS AND REMOTE SENSING IN PRESENT LANDUSE ASSESSMENT IN DABAC DISTRICT (HOABINH PROVINCE, NORTHERN VIET NAM) FROM VIEWPOINT OF ECOLOGY AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT AND FROM VIEWPOINT OF LOCAL PEOPLE | The Rockefeler Brother Fund-USA | Lê Trọng Cúc và Đào Minh Trường | 1995-1996 |
Quản lý tổng hợp đất ngập nước ven biển ở huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | INTEGRATED COASTAL WETLAND MANAGEMENT IN TIEN HAI DISTRICT, THAI BINH PROVINCE | Rockefeller Brothers’ Fund | Lê Dien Dực | 1995-1998 |
Văn hóa và môi trường ở Việt Nam | CULTURE AND ENVIRONMENT IN VIET NAM | Toyota Foundation (Japan); Japan Foundation (Japan), Rockefeller Brothers Fund (USA).; and the Ford Foundation, (USA | Lê Trọng Cúc | 1995-2001 |
Nghiên cứu xu thế phát triển ở vùng miền núi phía Bắc Việt Nam | RESEARCH ON DEVELOPMENT TRENDS IN VIETNAM’S NORTHERN MOUNTAIN REGION-JOINTLY CONDUCTED WITH EAST-WEST CENTER | Sweden International Development Agency (SIDA) | Lê Trọng Cúc | 1996-1997 |
Hỗ trợ nghiên cứu và đào tạo trong chương trình phát triển cộng đồng vùng miền núi ở Việt Nam | SUPPORT FOR RESEARCH AND TRAINING IN UPLAND AND COMMUNITY DEVELOPMENT PROGRAM IN VIETNAM | The Ford Foundation | Lê Trọng Cúc | 1996-1998 |
Nghiên cứu nguyên nhân sâu sa về kinh tế xã hội làm thất thoát đa dạng sinh học ở 2 vùng sinh thái đặc thù của Việt Nam | STUDY ON SOCIO-ECONOMIC ROOT CAUSES OF BIODIVERSITY LOSS IN TWO DISTINCT ECO-REGIONS OF VIET NAM | DANIDA | Phạm Bình Quyền | 1997 |
Tác động của cải cách kinh tế lên thực tiễn sự dụng đất của nông dân trong 3 bản người Thái ở vùng núi phía Bắc của Việt Nam | THE EFFECTS OF ECONOMIC REFORMS ON PEASANT LAND USE PRACTICES IN THREE BLACK THAI HAMLETS OF NORTHERN VIET NAM | The Ford Foundation | Lê Trọng Cúc | 1997-1999 |
Đánh giá xu thế phát triển ở vùng miền núi phía Bắc Việt Nam | MONITORING DEVELOPMENT TRENDS IN VIET NAM’S NORTHERN MOUNTAIN REGION. JOINTLY CONDUCTED WITH EAST-WEST CENTER | Sweden International Development Agency (SIDA) | Lê Trọng Cúc | 1998-2001 |
Thử thách rừng ở Việt Nam – Pha 2 | Forest challenge in Viet Nam – Phase 2 | International Development Research Center (IDRC) – Canada | Võ Thanh Sơn | 1998-2001 |
Sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ giai đoạn 1 | Non-timber forest products sub-sector support project | The Royal Netherlands Embassy | Võ Thanh Giang | 1998-2002 |
Quản lý bảo tồn dựa vào cộng đồng ở Việt Nam và Trung Quốc (CBCM) | Community-Based Natural Resource Management in China and Vietnam | Canadian International Development Agency (CIDA) | Lê Diên Dực | 1998-2003 |
Quản lý bền vững và bảo tồn đất ngập nước Hà Nội | SUSTAINABLE MANAGEMENT AND CONSERVATION OF HANOI WETLANDS | IUCN /SWP The Netherlands | Hoàng Văn Thắng | 2001-2003 |
Điều tra voọc (HYLOBATES SPP.) ở Bắc Trung Bộ Việt Nam | SURVEY FOR GIBBON (HYLOBATES SPP.) IN NORTH CENTRAL OF VIET NAM | CRES and U.S. Fish and Wildlife Service | Nguyễn Mạnh Hà | 2002-2004 |
Quản lý tài nguyên bền vững dựa vào kiến thức bản địa của cộng đồng | LOCAL/INDIGENOUS KNOWLEDGE-BASED SUSTAINABLE RESOURCE MANAGEMENT | The Institute for Global Environmental Strategies, Japan | Phạm Tường Vi | 2002-2005 |
Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng trong thế giới toàn cầu hóa | DO COMMUNITY – BASED RESOURCE MANAGEMENT TRATEGIES MATTER IN A GOLOBALIZED WORLD? | The David and Lucile Packard Foundation | Phạm Tường Vi | 2002-2005 |
Hỗ trợ chuyên ngành lâm sản ngoài gỗ giai đoạn II | Support to Non-Timber Sector Phase 2 | The Royal Netherlands Embassy | Võ Thanh Giang | 7/2002-6/2007 |
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường và rừng ngập mặn cho học sinh phổ thông ở vùng ven biển | | Swedish Embassy in Hanoi, Viet Nam | Phan Nguyên Hồng | 1/2003-12/2003 |
Đánh giá hiện trạng quản lý, sử dụng tài nguyên sinh học vùng cửa sống ven biển huyện Nghĩa Hưng, Nam Định và đề xuất giải pháp phát triển bền vững dựa vào cộng đồng | Assessment of status of biological resourcesmanagement and utilization in coastl zone of Nghia Hung district, Nam Dinh province and proposóe community-based sustainable development solution | Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á, ĐHQGHN | Lê Diên Dực | 10/2003 – 10/2004 |
Nâng cao năng lực quản lý và bảo tồn của khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và vùng lân cận (SMACODA) | Strengthening management and conservation of DaKrong protected area, Quang Tri and it’s adjacent | The John D. and Catherine T. MacArthur Foundation | Hoàng Văn Thắng | 2003-2005 |
Xây dựng mạng lưới quản lý bền vững tài nguyên miền núi | CREATING A NETWORK OF SUSTAINABLE UPLAND RESOURCE MANAGEMENT AND DEVELOPMENT | The Ford Foundation and The Toyota Foundation | Phạm Tường Vi | 2003-2005 |
Nâng cao vai trò của người dân và kiến thức bản địa trong quản lý rừng bền vững | | Bộ Tài nguyên Môi trường Hà Lan | Phạm Bình Quyền | 2003-2004 |
Giảm nghèo ở xã Tử Nê, huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | POVERTY REDUCTION IN TU NE COMMUNE, TAN LAC DISTRICT, HOA BINH PROVINCE | ICCO Interchurch Organization for Development Cooperation | Lê Thị Vân Huệ | 2004-2005 |
Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp giáo dục về rừng ngập mặn cho học sinh phổ thông vùng ven biển tỉnh Nam Định và Thái Bình | STUDY ON THE POSSIBILITY TO APPLY SOME MANGROVE EDUCATIONAL METHODS FOR SECONDARY SCHOOL STUDENTS IN COASTAL AREAS OF NAM DINH AND THAI BINH PROVINCES | UNESCO | Trần Minh Phượng | 2004-2005 |
Nguyên lý trong thực tiễn: Quản lý đại dương và vùng ven biển (PIP) | Principles in Practice: Ocean and Coastal Governance | Canadian International Development Agency (CIDA) | Lê Diên Dực | 2004-2009 |
Đánh giá thực trạng và vai trò của rừng ngập mặn đối với nhân dân địa phương vùng ven biển của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa và huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An. | EVALUATING CURRENT SITUATIONS AND THE ROLES OF MANGROVES TO LOCAL PEOPLE IN COASTAL AREAS OF NGA SON DISTRICT OF THANH HOA PROVINCE AND DIEN CHAU DISTRICT OF NGHE AN PROVINCE. | Japanese Red Cross (JRC) | | 1/2005-8/2005 |
Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên tại VQG Phong Nha- Kẻ Bàng | Phong Nha – Ke Bang Nature Conservation Project | Vườn Thú Konh – Đức | Hoàng Văn Thắng | 2005-2006 |
Mối liên hệ giữ đa dạng sinh học và sự thịnh vượng: nghiên cứu điển hình cho vùng miền núi ở huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị và vùng rừng ngập mặn ở huyện Giao Thuỵ tỉnh Nam Định. | Biodivesity and human well-being linkage | The Netherlands Environmental Assessment Agency (MNP) | Trương Quang Học | 2005-2006 |
Đánh giá chính sách về buôn bán động thực vật hoang dã tại Việt Nam | | UNDP/Thuỵ Sỹ | Nguyễn Mạnh Hà | 2007-2008 |
Sử dụng khôn khéo đất ngập nước vùng Ramsar Xuân Thuỷ, Bắc Việt Nam | | Thuỵ Sỹ | Lê Thị Vân Huệ | 2007-2008 |
Quản lý bảo tồn dựa vào cộng đồng tại tỉnh Quảng Trị | | MacArthur Foundation/Hoa Kỳ | Hoàng Văn Thắng | 2007-2009 |
Đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương nhằm hồi phục hệ sinh thái và sử dụng đất rừng và cá vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học trong chiến tranh tại tỉnh Quảng Trị | Training of trainers in habitat restoration and reutilization of forest areas and others lands damaged by herbicides during the war for Quang Tri province | Ford Foundation/Hoa Kỳ | Võ Thanh Sơn | 2007-2009 |
Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội | Advancing conservation in a social context | ĐH Arizona, Hoa Kỳ | | 2007-2010 |
Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội: “Vận hành trong thế giới của sự đánh đổi” | | MacArthur Foundation/Hoa Kỳ | Hoàng Văn Thắng | 2007-2010 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên do cộng đồng khởi xướng | Community-led Natural Resource Management | ETC/Hà Lan | Võ Thanh Giang | 2007-2010 |
Hệ sinh thái rừng ngập mặn, cộng đồng và tranh chấp: phát triển những phương pháp tiếp cận dựa vào sự hiểu biết nhằm dung hòa những nhu cầu đa dạng | | Cộng đồng Châu Âu (EU) | | 2008-2010 |
Quản lý ô nhiễm môi trường làng nghề tại tỉnh Bắc Ninh | Stakeholders and Wastewater Management in Craft Villages in the Red River Delta of Vietnam | AIT/Thái Lan | Lê Thị Vân Huệ | 2008-2010 |
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu tại vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Việt Nam | Learning from Past Adaptation: Assessing Adaptive Capacity to Climate Changes in the Red River Delta of Northern Vietnam | EEPSEA/Canada | Nghiêm Phương Tuyến | 2009-2010 |
Tìm hiểu ảnh hưởng của công nghệ sinh học đối với hoạt động nuôi tôm ở Việt Nam | | EEPSEA/Canada | Lê Đức Minh/Lê Thị Vân Huệ | 2009-2010 |
Tiến hóa phân tử của chi lan Cheirostylis: so sánh phân tách loài ở mức độ địa phương và khu vực | Molecular Evolution of orchid Genus Cheirostylis: local verus regional Scale speciation | IFS | Lê Đức Minh | 2009-2011 |
| Cleaner technology for improving environmental performance of micro industries | AIT | Le Thi Van Hue | 2009-2011 |
| Strengthening local capacity to meet the challenges of climate change and poverty reduction: a women-oriented approach applied in coastal Quang Ninh province, Vietnam | | | |
Điều tra và khảo sát ban đầu nhằm xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về đa dạng sinh học tại Việt Nam | | JICA – Nhật Bản | | 11/2009-3/2010 |
Nâng cao năng lực quản lý khu bảo tồn tại một cảnh quan ưu tiên tại Lào và Việt Nam | Building capacity for Protected Area management in a High priority Landscape in Lao PDR and Vietnam | Bảo tàng ls tự nhiên hoa kỳ | | 2009-2012 |
Điều tra quần thể ưu tiên và phân tích phân bố hiện tại của loài Dơi và Rùa bị đe dọa ở Miền Bắc và miền Trung, Việt Nam | Identifying Priority Populations and Reviewing Current Known Distributionw for Threatened Bat and Turtle Species in Northern and Central Vietnam | Quỹ bảo tồn quốc tế CI, Mỹ | | 2010-2011 |
Đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương nhằm hồi phục hệ sinh thái và sử dụng đất rừng và các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học trong chiến tranh tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Training of trainers in habitat restoration and reutilization of forest areas and others lands damaged by herbicides during the war for Thua Thien Hue province | Ford Foundation/Hoa Kỳ | Võ Thanh Sơn | 2010-2012 |
Đánh giá việc quản lý và buôn bán các loài Tuế ở Việt Nam | REVIEWING THE CONSERVATION AND TRADE OF CYCADS (CYCADACEAE) IN VIETNAM | CITES | Nguyễn Mạnh Hà | 2011-2012 |
Đánh giá không nguy hại của hoạt động buôn bán các loài ở Việt Nam | Non_detrimental finding assessment for cycards trade in Vietnam | CITES | | 2011-2012 |
Dự án nghiên cứu: Thực hiện các chính sách về REDD ở các nước đang phát triển: Đánh giá tác động của chi trả carbon lên việc ra quyết định của hộ gia đình và tính dễ bị tổn thương với biến đổi khí hậu tại Việt Nam | Downscaling REDD policies in developing contries: Assessing the impact of carbon payment of household decision making and Vurnerability to climate change on Vietnam | Trung tâm Nghiên cứu phát triển quốc tế, Canada | Nghiêm Thị Phương Tuyến | 2011-2013 |
Nghiên cứu sự khác biệt xã hội và tiếp cận tài nguyên nước, trường hợp nghiên cứu tại cộng đồng tái định cư ở đập thủy điện Yali, sông Sê San, tỉnh Kontum, Việt Nam | Social differentiation and Access to Water Resource: the case study on the resettled communities of Yali Dam, Sesan River, Kontum rprovince, Vietnam | AusAID | Trần chí Trung | 2011-2012 |
Nghiên cứu và xây dựng năng lực về REDD+s, sinh kế, và dễ bị tổn thương tại Việt Nam: phát triển công cụ để phân tích xã hội và quy hoạch phát triển | Research and Capacity Building on REDD+, Livelihoods, and Vulnerability in Vietnam: Developing Tools for Social Analysis and Development Planning | UsAID, NAS | Lê Thị Vân Huệ | 2012-2015 |
Dự án “Thích ứng với BĐKH ở vùng ngoại ô Đông Nam Á” | Research on ResilienceAdaption in Peri-urban Southeast Asia | Viện công nghệ Châu Á, Thái Lan | Lê Thị Vân Huệ | 2012-2015 |
Xây dựng câu lạc bộ vì mầu xanh rừng ngập mặn tại ba trường THCS huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | “For the Green of Mangroves” Clubs-Communication Model for Lower Secondary School Students in Thanh Hoa Province | IUCN | Trần Minh Phượng | 2012-2013 |
Dự án “Sử dụng bền vững hệ sinh thái dừa nước Cẩm Thanh, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam” | Sustainable use of Cam Thanh Nypa Wetlands, Hoi An city, Quang Nam Province | IUCN | Hoàng Văn Thắng | 4/2013 -3/2015 |
Đề tài “ Cấp học bổng hỗ trợ nghiên cứu thực địa” | Grant on studies on climate change mitigation and natural resourse conservation | Forest trends | Vũ Minh Hoa | 2013 |
Đề tài “Bảo tồn các giá trị văn hóa phục vụ sử dụng khôn khéo và bảo tồn vùng đất ngập nước ven biển Tiền Hải” | Cultural Values preservation for coastal wetland Conservation and wise use in Tien Hai Proposed Ramsa Site (Thai Binh) Province, Vietnam | RRC-EA | Bùi Hà Ly | 2013 |
Đề tài “Xác định sự tồn tại của loài rùa hộp Zhou ở miền bắc Việt Nam và xây dựng kế hoạch bảo tồn cho loài rùa này” | Confirming the existence of Zhou’s Box turtle in Northern Vietnam and developing a conservation plan for species | Tổ chức Bird life quốc tế | Lê Đức Minh | 3/2013-10/2013 |
Dự án: Trồng rừng tại Vườn Quốc gia Ba Vì” | Planting tree project of native forest plants and activities to raise awareness about the Environment, build the Botanical Garden in Ba Vi National Park | Tập đòan AEON Nhật | Hoàng Văn Thắng | 2/2014 – 2/2020 |
Dự án “Xây dựng mô hình sinh kế bền vững và nâng cao năng lực ứng phó với Biến đổi khí hậu cho các cộng đồng nghèo ở huyện miền núi, Tỉnh Thanh Hóa” | FLC 13-05 Sustainable Livelihoods and climate change resilience for poor ethnic minority groups | Đại sứ quán Phần Lan | Hoàng Văn Thắng | 1/2014 – 4/2016 |
Dự án nghiên cứu “Điều tra loài gà Lôi lam màu trắng (Lophura edwardsi) ở vùng đất thấp thuộc dãy Trường Sơn, Việt Nam” | In search of Edward’s Pheasant (Lophura edwardsi) in the Annamese lowlands of Vietnam | Quỹ bảo tồn quốc tế CI | Lê Đức Minh | 10/2014-9/2016 |
Dự án nghiên cứu “Bảo tồn đa dạng sinh học tại Đông Dương: Kết hợp Nghiên cứu và đào tạo để nâng cao khả năng quản lý buôn bán động vật hoang dã” (PEER) | Biodiversity conservation in Indochina: integrating research and training to enhance wildlife trade management | Viện hàn lâm KH Hoa Kỳ | Lê Đức Minh | 12/2014-12/2017 |
Dự án nghiên cứu nhỏ “Thúc đẩy hoạt động bảo tồn các loài rùa cực kỳ nguy cấp tại Việt Nam sử dụng phương pháp di truyền học môi trường” | Strengthening conservation of the most critically endangered turtles in Vietnam through application of molecular approaches | IUCN | Lê Đức Minh | 9/2014-3/2016 |
Thực hiện 1 hợp phần cho dự án “Hỗ trợ các tổ chức dân sự trong việc cung cấp dịch vụ nước sạch và vệ sinh môi trường cho người nghèo tại Indonesia, Đông Timor và Việt Nam” | Strengthening Civil Society Engagement with Private and Social Enterprise in Wash service Delivery for poor | Đại học kỹ thuật Sydney Úc | Hoàng Văn Thắng | 9/2014-4/2015 |
Biến đổi khí hậu và nghèo đói | Climate change and Poverty in Vietnam | WB | | 2/2015-6/2015 |
Chương trình hợp tác Đông Nam Á về khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu ở đô thị | Urban Climate Resilience in Southeast Asia Partnership project | UCRSEA | Lê Thị Vân Huệ | 6/2016-8/2016 |
Dự án NEF bảo tồn thiên nhiên tại vùng núi phía bắc Việt Nam | The NEF Bio-ecological Nature Conservation Project in Moutainous Region of Northern Vietnam | Nagao Natural Envionment Foundation (NEF) | Hoàng Văn Thắng | 3/2018-9/2021 |
Hỗ trợ lồng ghép dịch vụ HST trong công tác lập quy hoạch | | GIZ | Lê Thị Vân Huệ/Võ Thanh Sơn | 2018-2019 |
Dự án NEF bảo tồn thiên nhiên tại vùng núi phía Bắc Việt Nam | | Quỹ Môi trường Thiên nhiên Nagao, Nhật Bản | Hoàng Văn Thắng | 2018-2021 |
Phương pháp đánh giá mức độ nguy cấp đối với rùa nhiệt đới: Phương pháp đánh giá mức độ nguy cấp đối với rùa nhiệt đới | | Trung tâm Nghiên cứu, Bảo tồn và cứu hộ rùa | Lê Đức Minh | 2019 |
Hội thảo tập huấn: Nâng cao thực thi pháp luật trong phòng chống buôn bán các loài linh trưởng và động vật hoang dã thông qua áp dụng di truyền học bảo tồn và khoa học pháp y | | WWF | Lê Đức Minh | 2019 |
Áp dụng khái niệm dịch vụ HST trong chính sách môi trường ở Việt Nam | | Trường Đại học New Jersey, Mỹ | Nghiêm Thị Phương Tuyến | 2019-2021 |
Dự án nghiên cứu về đồng bằng châu thổ | | Quỹ Nghiên cứu Thách thức Toàn cầu (GCRF), Anh | Lê Thị Vân Huệ | 2019-2023 |